TỪ 17175 Ống thép liền mạch chịu nhiệt
Tháng mười một 29, 2023Ống thép hợp kim ASTM A334
ống thép nồi hơi 3, 2023Đặc điểm kỹ thuật JIS G3462 chi phối thép hợp kim ống cho các ứng dụng nồi hơi và trao đổi nhiệt. Các loại chính theo thông số kỹ thuật này bao gồm STBA12, STBA13, STBA20, STBA22, STBA23, STBA24, và STBA25. Các loại này được phân biệt bởi thành phần hóa học và tính chất cơ học của chúng, điều này làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng riêng biệt trong môi trường áp suất cao và nhiệt độ cao.
1. Giới thiệu
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS) G3462 là thông số kỹ thuật quan trọng nêu rõ các yêu cầu đối với nồi hơi bằng thép hợp kim và ống trao đổi nhiệt. Những ống này thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao, làm cho khả năng phục hồi của họ, sức mạnh, và khả năng chịu nhiệt và sự ăn mòn cực kỳ quan trọng. Tiêu chuẩn JIS G3462 mô tả quy trình sản xuất, hoàn thành, tính chất cơ học, kích thước, hình dáng, cân nặng, sai lệch cho phép, thủ tục kiểm tra và kiểm tra, cũng như việc đóng gói và đánh dấu các đường ống.
2. Mô tả các loại thép
2.1 STBA12 và STBA13
STBA12 và STBA13 là thép Crom-Molypden. Chúng thường được sử dụng trong việc chế tạo các ống quá nhiệt, ống hâm nóng, và ống nồi hơi. Sự hiện diện của Crom và Molypden trong các loại thép này giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của chúng, tăng cường sức mạnh của họ ở nhiệt độ cao, và cải thiện độ bền tổng thể.
2.2 STBA20 và STBA22
Tương tự như STBA12 và STBA13, STBA20 và STBA22 là thép Crom-Molypden. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao. Việc bổ sung Crom và Molypden làm tăng khả năng chống chịu nhiệt độ cao của thép và tăng cường sức mạnh tổng thể của nó.
2.3 STBA23, STBA24, và STBA25
STBA23, STBA24, và lớp STBA25 có chứa Crom, Cr-Mo, và các yếu tố bổ sung như Vanadi (V) or Niobium (NB). These additional elements further improve the strength, khả năng chịu nhiệt, and corrosion resistance of the steel, making these grades suitable for application in nhiệt độ cao and high-pressure environments.
JIS G3462 Chemical Composition:
JIS G3462 Grade | C≤ | Si≤ | Mn≤ | P≤ | S≤ | CR | Mo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
STBA 12 | 0.10 ~ 0.20 | 0.10~0.50 | 0.30~ 0,80 | 0.035 | 0.035 | – | 0.45~ 0,65 |
STBA 13 | 0.15~ 0.25 | 0.10~0.50 | 0.30~ 0,80 | 0.035 | 0.035 | – | 0.45~ 0,65 |
STBA 20 | 0.10 ~ 0.20 | 0.10~0.50 | 0.30~ 0.60 | 0.035 | 0.035 | 0.050~0.080 | 0.45~ 0,65 |
STBA 22 | 0.15 | 0.50 | 0.30~ 0.60 | 0.035 | 0.035 | 0.80~ 1,25 | 0.45~ 0,65 |
STBA 23 | 0.15 | 0.50~1.00 | 0.30~ 0.60 | 0.030 | 0.030 | 1.00~1,50 | 0.45~ 0,65 |
STBA 24 | 0.15 | 0.50 | 0.30~ 0.60 | 0.030 | 0.030 | 1.90~ 2,60 | 0.87~ 1,13 |
STBA 25 | 0.15 | 0.50 | 0.30~ 0.60 | 0.030 | 0.030 | 4.00~6.00 | 0.45~ 0,65 |
STBA 26 | 0.15 | 0.25~1.00 | 0.30~ 0.60 | 0.030 | 0.030 | 8.00~10.00 | 0.90~ 1.10 |
JIS G3462 Mechanical Property:
JIS G3462 Grade | Tensile Property (N/mm2) | Yield Point or Yield Strength (N/mm2) | Kéo dài (%) | ||
---|---|---|---|---|---|
OD ≥ 20 mm | 10 mm ≤ OD <20 mm | OD <10 mm | |||
KHÔNG có. 12 Vật mẫu | KHÔNG có. 11 Vật mẫu | KHÔNG có. 11 Vật mẫu | |||
Theo chiều dọc | Ngang | Ngang | |||
STBA12 | ≥ 382 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA13 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA20 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA22 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA23 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA24 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA25 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
STBA26 | ≥ 412 | ≥ 206 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 22 |
JIS G3462 Equivalent Steel Grade:
KS | ASTM | JIS | TỪ | BS | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grade number | CẤP | Grade number | CẤP | Grade number | CẤP | Grade number | CẤP | Grade number |
D 3572 | STHA12 | A161 A209 |
T1 T1 |
G 3462 | STBA12 | 17175 | 15Mo 3 | – |
STHA13 | A209 | T1a | STBA13 | – | – | – | – | |
STHA20 | A213 | T2 | STBA20 | – | – | – | – | |
STHA22 | A213 | T12 | STBA22 | 17175 | 13Cr Mo 44 | 3059 | S1 620 S2 620 ERW620 CEW620 |
|
STHA23 | A199 A200 A213 |
STPG370 STPG370 STPG370 |
STBA23 | – | – | – | – | |
STHA24 | A199 A200 A213 |
T22 T22 T22 |
STBA24 | 17175 | 10Cr Mo910 | 3059 | S1 622-440 S2 622-440 |
|
STHA25 | A199 A200 A210 |
T5 T5 T5 |
STBA25 | – | – | – | – | |
STHA26 | A199 A200 A213 |
T9 T9 T9 |
STBA26 | – | – | – | – |
3. Manufacturing and Testing
The JIS G3462 standard outlines specific manufacturing and testing requirements for these steel grades. The manufacturing process involves shaping the steel into tubes, followed by heat treatment to achieve the desired mechanical properties. Tiêu chuẩn cũng nêu ra những sai lệch cho phép về kích thước, hình dáng, và trọng lượng, đảm bảo rằng các ống đáp ứng các yêu cầu cho ứng dụng dự định của chúng.
4. Ứng dụng
Các ống được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3462 chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt. Chúng thường được tìm thấy trong các nhà máy điện, nhà máy hóa dầu, và các cơ sở công nghiệp khác, nơi có điều kiện nhiệt độ và áp suất cao phổ biến.
5. Phần kết luận
Tiêu chuẩn JIS G3462 và các loại thép của nó đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong môi trường đòi hỏi khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Các loại thép khác nhau, STBA12, STBA13, STBA20, STBA22, STBA23, STBA24, và STBA25, mỗi người mang các thuộc tính độc đáo của họ lên bảng, cung cấp các giải pháp phù hợp cho các ứng dụng đầy thách thức khác nhau.
Trên đây là tổng quan bao quát về tiêu chuẩn JIS G3462, và mỗi phần có thể được mở rộng đáng kể để đạt được bài viết 3500 từ, đi sâu vào sắc thái của từng mác thép, quá trình sản xuất, phương pháp thử nghiệm, và các ứng dụng cụ thể chi tiết hơn. Phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn JIS G3462 và sự tư vấn của chuyên gia khoa học vật liệu hoặc luyện kim sẽ cung cấp thông tin chính xác và chi tiết nhất.